DANH MỤC ĐỀ TÀI CẤP CƠ SỞ PHÂN CẤP NĂM 2020 | |||||
(kèm theo QĐ số 301 /QĐ-ĐHBK-QLNC ngày 30 tháng 6 năm 2020) |
TT |
Tên đề tài |
Mã số |
Tên chủ nhiệm |
Đơn vị |
Kinh phí (triệu VNĐ) |
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt nano sắt ô xít trong đất lên sự phát triển của thực vật |
T2020-PC-001 |
Đặng Minh Hiếu |
Viện CNSH-CNTP |
30 |
2 |
Nghiên cứu giải pháp hạn chế sự biến mầu của củ tỏi và hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm tỏi dầm dấm |
T2020-PC-002 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Viện CNSH-CNTP |
60 |
3 |
Nghiên cứu mô hình hóa quá trình cô đặc cà chua trên thiết bị cô đặc chân không một nồi |
T2020-PC-003 |
Phạm Ngọc Hưng |
Viện CNSH-CNTP |
60 |
4 |
Nghiên cứu thu nhận chlorin có tính chất nhạy quang từ tảo Spirulina |
T2020-PC-004 |
Vũ Hồng Sơn |
Viện CNSH-CNTP |
60 |
5 |
Nghiên cứu thu nhận và bước đầu ứng dụng peptid kìm hãm tyrosinase từ bã đậu tương hỗ trợ bảo quản nấm tươi sau thu hoạch |
T2020-PC-005 |
Đỗ Biên Cương |
Viện CNSH-CNTP |
60 |
6 |
Nghiên cứu tạo tinh bột xốp bằng phương pháp thủy phân enzyme, ứng dụng làm chất mang vi khuẩn probiotic |
T2020-PC-006 |
Nguyễn Tiến Cường |
Viện CNSH-CNTP |
100 |
7 |
Ứng dụng các cấu trúc |
T2020-PC-007 |
Đỗ Phan Thuận |
Viện CNTT&TT |
80 |
8 |
Giải thuật Metaheuristic |
T2020-PC-008 |
Ban Hà Bằng |
Viện CNTT&TT |
100 |
9 |
Phân tích và điều khiển dao động của dầm Timoshenko |
T2020-PC-009 |
Nguyễn Thị Vân Hương |
Viện Cơ khí |
30 |
10 |
Nghiên cứu phương pháp định vị và tìm đường đi cho xe tự hành sử dụng các giải thuật tối ưu tiến hóa |
T2020-PC-010 |
Tào Ngọc Linh |
Viện Cơ khí |
80 |
11 |
Phân tích ứng suất và đề xuất tiêu chuẩn cắm cho đường ống có mòn cục bộ theo hướng chu vi trong bộ trao đổi nhiệt áp lực cao |
T2020-PC-011 |
Đinh Hồng Bộ |
Viện Cơ khí |
100 |
12 |
Đánh giá hiệu suất truyền nhiệt kiểu màng của lỗ làm mát dạng hội tụ - phân kỳ trong cánh tuabin |
T2020-PC-012 |
Lê Xuân Trường |
Viện Cơ khí động lực |
100 |
13 |
Nghiên cứu tính toán mô phỏng quá trình tách vi hạt trong thiết bị microfluidics |
T2020-PC-013 |
Phạm Văn Sáng |
Viện Cơ khí động lực |
120 |
14 |
Nghiên cứu điều khiển vị trí xylanh khí nén với bù ma sát |
T2020-PC-014 |
Trần Xuân Bộ |
Viện Cơ khí động lực |
130 |
15 |
Nghiên cứu quá trình trao đổi năng lượng trên ô tô điện bằng hệ thống mô phỏng giả lập |
T2020-PC-015 |
Đàm Hoàng Phúc |
Viện Cơ khí động lực |
160 |
16 |
Nghiên cứu áp dụng các phương pháp và phương tiện điều chỉnh điều khiển mới |
T2020-PC-016 |
Lã Minh Khánh |
Viện Điện |
30 |
17 |
Phát triển các thuật toán xử lý tín hiệu điện tim |
T2020-PC-017 |
Trần Thị Thảo |
Viện Điện |
30 |
18 |
Thiết kế và chỉnh định bộ điều khiển LADRC ứng dụng điều khiển hệ thống cơ điện tử |
T2020-PC-018 |
Đỗ Trọng Hiếu |
Viện Điện |
80 |
19 |
Nghiên cứu và phát triển cảm biến vi sóng không xâm lấn cho ứng dụng quan trắc từ xa trong công nghiệp hoặc y tế |
T2020-PC-019 |
Nguyễn Thanh Hường |
Viện Điện |
100 |
20 |
Điều khiển hệ thống nghịch lưu đa mức cầu H nối tầng cho hệ PV công suất lớn nối lưới |
T2020-PC-020 |
Trần Trọng Minh |
Viện Điện |
110 |
21 |
Thiết kế và điều khiển hệ thống đa Robot trong các tác nghiệp sản xuất công nghiệp |
T2020-PC-021 |
Nguyễn Phạm Thục Anh |
Viện Điện |
110 |
22 |
Điều khiển robot 3-DOF truyền động bằng khí nén dựa trên bộ quan sát high-gain |
T2020-PC-022 |
Nguyễn Danh Huy |
Viện Điện |
190 |
23 |
Tìm hiểu một số vấn đề và đề xuất giải pháp cho Khung Kiến trúc Chính phủ Điện tử Việt Nam phiên bản 2 |
T2020-PC-023 |
Nguyễn Thanh Bình |
Viện Điện tử - Viễn thông |
60 |
24 |
Nghiên cứu phát triển thuật toán cho hệ thống gợi ý |
T2020-PC-024 |
Dương Tấn Nghĩa |
Viện Điện tử - Viễn thông |
100 |
25 |
Nghiên cứu phương pháp chẩn đoán mức độ thuyên tắc phổi không xâm lấn bằng phương pháp trở kháng sinh học ngực cắt lớp |
T2020-PC-025 |
Nguyễn Minh Đức |
Viện Điện tử - Viễn thông |
100 |
26 |
Tìm hiểu một số đặc trưng điện môi từ tính kiểu Mott-Efros-Shklovskii (MES) dựa trên hệ dạng hạt từ nano FM-Al-O (FM = Co, Fe, Ni, CoFe, CoNi,…) |
T2020-PC-026 |
PGS. TS. Nguyễn Anh Tuấn |
Viện ITIMS |
30 |
27 |
Ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng khử tạp chất Lưu huỳnh (S) trong gang |
T2020-PC-027 |
Nguyễn Cao Sơn |
Viện KH & KT Vật liệu |
30 |
28 |
Nghiên cứu thăm dò chế tạo TiO2 ( > 96%) từ tinh quặng Ilmenit bằng phương pháp kiềm nóng chảy |
T2020-PC-028 |
Trần Vũ Diễm Ngọc |
Viện KH & KT Vật liệu |
30 |
29 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình thí nghiệm chuẩn để xác định hằng số động học quá trình xử lý nước thải trong đất ngập nước kiến tạo dòng chảy ngầm. |
T2020-PC-029 |
Phạm Thu Phương |
Viện KH&CN Môi trường |
30 |
30 |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ bức xạ UV-Vis của thành phần carbon nâu trong bụi PM2.5 tại Hà Nội |
T2020-PC-030 |
Văn Diệu Anh |
Viện KH&CN Môi trường |
30 |
31 |
Nghiên cứu tiếp cận Ecgônômi trong đánh giá tác động sức khỏe áp dụng thử nghiệm cho người lao động ngành dệt may |
T2020-PC-031 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Viện KH&CN Môi trường |
30 |
32 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số OD20 của cơ chất và hoạt độ vi khuẩn mê tan SMA đến quá trình phân huỷ yếm khí ở nồng độ chất rắn cao trong xử lý chất thải. |
T2020-PC-032 |
Nguyễn Phạm Hồng Liên |
Viện KH&CN Môi trường |
80 |
33 |
Nghiên cứu xây dựng chỉ số đánh giá hoạt động môi trường (EPI) và áp dụng thí điểm tại một số địa phương ở Việt Nam |
T2020-PC-033 |
Trần Thanh Chi |
Viện KH&CN Môi trường |
80 |
34 |
Nghiên cứu đặc tính quá trình cháy gỗ keo của Việt Nam |
T2020-PC-034 |
Phạm Anh Minh |
Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh |
60 |
35 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị cấp nhiệt bằng năng lượng Mặt trời cho ĐHKK sử dụng lượng Mặt trời. |
T2020-PC-035 |
Đặng Trần Thọ |
Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh |
60 |
36 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tinh thần đổi mới, sáng tạo trong các doanh nghiệp thủ công truyền thống tại các cụm công nghiệp địa phương: Nghiên cứu trường hợp vùng ven Hà Nội |
T2020-PC-036 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
37 |
Đánh giá mức độ ứng dụng phần mềm tối ưu hóa trong sản xuất ở Việt Nam - nghiên cứu trường hợp các SME trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
T2020-PC-037 |
Đặng Vũ Tùng |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
38 |
Khảo sát hành vi tiêu dùng sản phẩm thân thiện môi trường của giới trẻ thành phố Hà Nội và các yếu tố ảnh hưởng |
T2020-PC-038 |
Trịnh Thu Thủy |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
39 |
Nghiên cứu mô hình tổ chức hoạt động kiểm toán nội bộ trong Ngân hàng thương mại: Trường hợp Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
T2020-PC-039 |
Nguyễn Tiên Phong |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
40 |
Nghiên cứu tác động của cơ cấu hàng hóa xuất khẩu tới tăng trưởng kinh tế việt nam giai đoạn 2000-2019 |
T2020-PC-040 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
41 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật về dịch vụ logistics ở Việt Nam |
T2020-PC-041 |
Nguyễn Văn Lâm |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
42 |
Nghiên cứu và đánh giá mức độ phát triển kế toán quản trị của các ngân hàng thương mại Việt Nam |
T2020-PC-042 |
Nguyễn Thị Phương Dung |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
43 |
Tác động của trách nhiệm xã hội đến nỗ lực kiểm toán và chất lượng kiểm toán tài chính đối với công ty niêm yết trong ngành sản xuất tại Việt Nam |
T2020-PC-043 |
Thái Minh Hạnh |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
44 |
Tác động của marketing xanh (green marketing) đến hành vi người tiêu dùng: nghiên cứu đối với sinh viên các trường đại học trên địa bàn Hà nội |
T2020-PC-044 |
Nguyễn Thị Mai Anh |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
45 |
Thực trạng ứng dụng phân tích dữ liệu lớn trong hoạt động thương mại điện tử tại Hà Nội |
T2020-PC-045 |
Trần Thị Hương |
Viện Kinh tế và Quản lý |
30 |
46 |
Nghiên cứu chế tạo tấm gốm cao nhôm xốp dùng làm kết cấu chịu nhiệt và cách nhiệt trong lò nung nhiệt độ cao |
T2020-PC-046 |
Nguyễn Thành Đông |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
30 |
47 |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của pH dung dịch ẩm tới tốc độ khô của mực trong in offset |
T2020-PC-047 |
Nguyễn Quang Hưng |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
30 |
48 |
Ứng dụng Tư duy Thiết kế cho giảng dạy Thiết kế công nghiệp |
T2020-PC-048 |
Lê Tiểu Thanh |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
30 |
49 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata (Burm.f.) nees) |
T2020-PC-049 |
Nguyễn Thị Thùy Mỵ |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
60 |
50 |
Nghiên cứu thu nhận tinh dầu quế (Cinnamomum cassia nees ex blume), tinh dầu vỏ bưởi (Grapefruit oil) và ứng dụng của chúng trong điều chế chất tẩy rửa |
T2020-PC-050 |
Nguyễn Văn Thông |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
60 |
51 |
Nghiên cứu tổng hợp sợi polyme compozit sinh học PLA cốt gỗ sử dụng làm vật liệu in 3D |
T2020-PC-051 |
Phùng Anh Tuân |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
60 |
52 |
Nghiên cứu công nghệ tinh chế tinh dầu hồi trên tháp chưng luyện gián đoạn chân không. |
T2020-PC-052 |
Đỗ Xuân Trường |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
80 |
53 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Na rừng thuộc chi Kadsura họ ngũ vị (Schisandraceae) |
T2020-PC-053 |
Lê Thị Thùy |
Viện Kỹ thuật Hóa học |
100 |
54 |
Các phương tiện củng cố tích cực và ảnh hưởng của chúng lên động lực của sinh viên học kỹ năng nói tiếng Anh tại Viện Ngoại ngữ - Cá cược xổ số |
T2020-PC-054 |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
Viện Ngoại Ngữ |
30 |
55 |
Khảo sát các thuận lợi và khó khăn của việc dạy học các kỹ năng thực hành tiếng trực tuyến cho sinh viên năm thứ nhất trên nền tảng Microsoft Teams tại Viện Ngoại ngữ, Đại hoc Bách Khoa Hà Nội và đề xuất giải pháp |
T2020-PC-055 |
Phùng Thị Lan Hương |
Viện Ngoại Ngữ |
30 |
56 |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo để xác định một số bệnh về phổi thông qua ảnh X-quang ngực |
T2020-PC-056 |
Trương Minh Anh |
Viện Vật lý kỹ thuật |
30 |
57 |
Nghiên cứu chế tạo và các tính chất của vật liệu sắt điện không chứa chì nền Bi0,5K0,5TiO3 (BKT) dạng màng |
T2020-PC-057 |
Hoàng Việt Hưng |
Viện Vật lý kỹ thuật |
80 |
58 |
Nghiên cứu mô phỏng transistor MOS-HEMT trên cơ sở bán dẫn AlGaN và lớp điện môi HfO2 |
T2020-PC-058 |
Nguyễn Hoàng Thoan |
Viện Vật lý kỹ thuật |
80 |
59 |
Nghiên cứu nâng cao khả năng tính toán dự đoán mật độ diện tích bề mặt phân cách pha hơi-nước trong hệ thống năng lượng hạt nhân ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo |
T2020-PC-059 |
Nguyễn Văn Thái |
Viện Vật lý kỹ thuật |
110 |
Tác giả: Nguyễn Thanh Tùng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn