TT | Vị trí việc làm | Đơn vị | Chỉ tiêu tuyển dụng |
I | TRƯỜNG ĐIỆN - ĐIỆN TỬ | 10 | |
1 | Giảng viên | Khoa Điện tử | 4 |
2 | Giảng viên | Khoa Kỹ thuât truyền thông | 1 |
3 | Giảng viên | Khoa Điện | 1 |
4 | Giảng viên | Khoa Tự động hoá | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | Trung tâm ĐTTH Điện - Điện tử | 2 |
II | TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 6 | |
1 | Giảng viên | Khoa Kỹ thuật máy tính | 3 |
2 | Giảng viên | Khoa Khoa học máy tính | 3 |
III | TRƯỜNG CƠ KHÍ | 8 | |
1 | Giảng viên | Khoa Cơ khí Chế tạo máy | 1 |
2 | Giảng viên | Khoa Cơ điện tử | 2 |
3 | Giảng viên | Khoa Cơ khí Động lực | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | Trung tâm Kỹ thuật Cơ khí | 3 |
IV | TRƯỜNG VẬT LIỆU | 5 | |
1 | Giảng viên | Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang | 3 |
2 | Giảng viên | Khoa Kỹ thuật vật liệu | 1 |
3 | Chuyên viên | Kế toán tổng hợp | 1 |
V | KHOA VẬT LÝ KỸ THUẬT | 6 | |
1 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Vật lý đại cương | 2 |
2 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Vật lý tính toán | 1 |
3 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Kỹ thuật hạt nhân | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | Trung tâm Thí nghiệm-Thực hành Vật lý | 2 |
VI | KHOA TOÁN -TIN | 8 | |
1 | Giảng viên | Toán -Tin | 8 |
VII | KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT | 1 | |
1 | Giảng viên | Giáo dục thể chất | 1 |
VIII | KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC | 3 | |
1 | Giảng viên | Quản lý giáo dục | 2 |
2 | Giảng viên | Giáo dục STEM và Công nghệ giáo dục | 1 |
IX | KHOA NGOẠI NGỮ | 4 | |
1 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Lý thuyết tiếng và VHVM Anh Mỹ | 2 |
2 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn: . Tiếng Anh chuyên ngành . Dịch thuật . Kỹ năng nghề nghiệp |
1 |
3 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn tiếng Anh khối kĩ thuật | 1 |
X | KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | 2 | |
1 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Chủ nghĩa XH khoa học | 1 |
2 | Giảng viên | Nhóm chuyên môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 1 |
XI | VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ | 8 | |
1 | Giảng viên | Bộ môn Kinh tế Công nghiệp | 2 |
2 | Giảng viên | Bộ môn Quản lý Công nghiệp | 2 |
3 | Giảng viên | Bộ môn Khoa học Quản lý và Luật | 1 |
4 | Giảng viên | Bộ môn Quản lý Tài chính | 2 |
5 | Giảng viên | Bộ môn Quản trị Kinh doanh | 1 |
XII | TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC | 3 | |
1 | Chuyên viên | Tuyển sinh và hợp tác đối ngoại | 1 |
2 | Chuyên viên | Công nghệ và dịch vụ | 1 |
3 | Chuyên viên | Hành chính - Tổ chức | 1 |
XIII | BAN THANH TRA, PHÁP CHẾ VÀ KIỂM TOÁN NỘI BỘ | 1 | |
1 | Chuyên viên | Pháp chế | 1 |
XIV | VĂN PHÒNG ĐẠI HỌC | 1 | |
1 | Chuyên viên | 1 | |
XV | TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG VÀ TRI THỨC SỐ | 4 | |
1 | Chuyên viên | Truyền thông | 2 |
2 | Chuyên viên | Quản trị thương hiệu | 2 |
XVI | BAN TỔ CHỨC - NHÂN SỰ | 1 | |
1 | Chuyên viên | 1 | |
XVII | BAN TUYỂN SINH HƯỚNG NGHIỆP | 2 | |
1 | Chuyên viên | Hướng nghiệp | 1 |
2 | Chuyên viên | Hướng nghiệp | 1 |
XVIII | BAN TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH | 1 | |
1 | Kế toán viên | Xây dựng cơ bản | 1 |
XIX | BAN KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | 1 | |
1 | Chuyên viên | Phát triển hợp tác công nghệ | 1 |
Thời gian | Nội dung thực hiện |
02/02/2024 - 02/3/2024 | - Thông báo tuyển dụng trên các trang tin đại chúng; - Ứng viên đăng ký ứng tuyển trên hệ thống //tuyendung.psj-co.com/#thuong-nien - Kiểm tra đăng ký trên hệ thống theo yêu cầu tuyển dụng. |
02/3/2024 - 18/3/2024 |
- Lập danh sách thí sinh dự tuyển; - Kiểm tra hồ sơ dự tuyển; - Kiểm tra tiếng Anh (với ứng viên chưa có năng lực tiếng Anh theo yêu cầu); - Công bố danh sách thí sinh đủ tiêu chuẩn xét tuyển; - Thông báo kế hoạch, thời gian xét tuyển cho từng vị trí tuyển dụng. |
19/3/2024 - 01/4/2024 | Phỏng vấn, đánh giá ứng viên và gửi kết quả về Hội đồng tuyển dụng thông qua Ban Tổ chức – Nhân sự. |
02/4/2024 - 16/4/2024 | Hội đồng tuyển dụng xét tuyển; họp thông qua kết quả tuyển dụng, báo cáo và đề nghị Đại học xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng. |
Tác giả: Ban Tổ chức - Nhân sự
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn